PHÂN BIỆT TỪ GẦN NGHĨA 常 – 常常 – 经常 – 往往
常 /cháng/ Thường Là phó từ. Biểu thị hành động và tình trạng xảy ra thường xuyên, hoặc tình trạng đó kéo dài một thời gian khá lâu, không hề thay đổi
常 /cháng/ Thường Là phó từ. Biểu thị hành động và tình trạng xảy ra thường xuyên, hoặc tình trạng đó kéo dài một thời gian khá lâu, không hề thay đổi
常 /cháng/ Thường Là phó từ. Biểu thị hành động và tình trạng xảy ra thường xuyên, hoặc tình trạng đó kéo dài một thời gian khá lâu, không hề thay đổi
Để giúp phần lớn người học tiếng Trung cải thiện trình độ tiếng Trung nhanh hơn và đạt chứng chỉ HSK cấp cao hơn càng sớm càng tốt, nhà xuất bản Đại học Bắc Kinh đã cho ra đời cuốn sách “征服HSK汉语语法” -“Chinh phục ngữ pháp tiếng Trung HSK”. Có link …
Bạn muốn ôn luyện HSK 3? Bạn muốn làm quen với dạng đề thi? Bạn đang đau đầu vì không biết phải dùng tài liệu ôn nào? Vậy thi cuốn sách “ 新汉语水平考试(模拟试题集 ) HSK三 级 – Bộ đề mô phỏng đề thi HSK3″ của nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh chính …
Bài ca Bộ Thủ dễ nhớ dễ thuộc giúp học chữ Hán hiệu quả 1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời
Our website uses cookies to improve your experience. Learn more
Ok